Cho những chuyến hành trình dài
Forester là mẫu xe SUV đa dụng có thể đáp ứng tốt nhu cầu danh cho gia đinh và cả những chuyến đi xa với không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi.
Mã lực
156
Tiêu thụ nhiên liệu
9.0
DUNG TÍCH KHOANG HÀNH LÝ
520
VẬN TỐC TỐI ĐA
193
Forester Các phiên bản
Lưu ý: Giá khuyến mãi sẽ được thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ để được tư vấn về Giá lăn bánh
Hotline: 0914 663 166
Lưu ý: Hình ảnh sử dụng ở đây chỉ mang tính chất minh họa. Thông số kĩ thuật của từng mẫu xe chỉ nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi thực tế theo từng thị trường.
Thông Số Kĩ Thuật
Tải về bản PDF đầy đủ- Động cơ
- Kích thước
- Khung Gầm và Hệ Thống Treo
- Ngoại thất
- An toàn
- Chức năng
Loại động cơ | Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích xy-lanh | 1995 cc |
Tỉ số nén | 12.5 ± 0.5 |
Đường kính (lòng xylanh) x Hành trình (pít-tông) | (84.0 x 90.0) mm |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT, kết hợp chế độ lẫy chuyển số trên tay lái |
Loại hệ dẫn động | Active Torque Split AWD System |
Kích thước (D x R x C) mm | 4,625 x 1,815 x 1,730 |
Chiều dài cơ sở | 2670 |
Tự trọng | 1580 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 L |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu thanh chống MacPherson |
Hệ thống treo phía sau | Kiểu xương đòn kép |
Phanh trước | Kiểu xương đòn kép |
Phanh sau | Kiểu xương đòn kép |
Loại bánh lái | Tay lái trợ lực điện |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.4 m |
- Đèn sương mù trước LED (2.0i-S & 2.0i-S ES)
- Rửa đèn pha kiểu pop-up
- Đèn sương mù trước LED (2.0i-S & 2.0i-S ES)
- Đèn pha LED điều chỉnh tự động (2.0i-S & 2.0i-S ES)
- Kính chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan LED
- Đèn sương mù sau
- Giá nóc
- Cánh lướt gió đuôi xe
- Ăng-ten kiểu vây cá mập
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập ở mỗi bánh xe
- Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp
- Định hướng momen xoắn chủ động
- Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
- Hệ thống hỗ trợ phanh gấp (BA)
- Hệ thống chân phanh an toàn
- Chức năng ưu tiên chân phanh
- Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang an toàn
- Hệ thống mã hóa động cơ
- 01 túi khí đầu gối người lái, 02 túi khí trước, 02 túi khí bên hông, 02 túi khí rèm
- Hệ thống cân bằng điện tử VDC, kiểm soát định hướng momen xoắn
- Cửa gió mặt ga lăng đóng mở tự động
- Hệ thống lái thông minh SI-Drive với 02 chế độ lái tùy chọn I hoặc S
- Màn hình Audio 8 inch
- Hệ thống đèn pha thông minh tự động điều chỉnh tầm sáng
- Hệ thống hỗ trợ phát hiện điểm mù
- Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
- Hệ thống máy lạnh 2 vùng nhiệt độ độc lập tự động
- Đèn pha tự động
- Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
- Cổng kết nối thiết bị ngoại vi AUX và 02 cổng kết nối USB
- Camera lùi phía sau
- Tự động giữ xe đứng yên
- Cảm biến gạt mưa
- Cảm biến lùi
- Cảnh báo khi chuyển làn
- Vô lăng đa chức năng có thể điều chỉnh được góc lái, kết hợp điều khiển âm thanh & hệ thống Cruise Control
- Tín hiệu báo rẽ một chạm
- Hệ thống lái X-MODE cho đường gồ ghề, trơn trượt, hỗ trợ xuống dốc, lên dốc
- Hệ thống mã hóa khóa động cơ, chìa khóa thông minh
- Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (2.0i-S ES)
- Hàng ghế sau gập 60/40
- Cửa cốp sau đóng mở bằng điện, kết hợp nhớ vị trí cửa cốp sau
- Vô lăng điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao
- Khởi động / tắt động cơ bằng nút bấm, chìa khóa thông minh
- Tay vịn ghế sau
- Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp
- Bàn đạp ốp nhôm
- Ghế sau điều chỉnh được
- Nắp che hành lí có thể thu gọn
- Đèn liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES)
- Lẫy chuyển số
- Đèn liếc theo góc lái (2.0i-S & 2.0i-S ES)
- Màn hình quan sát bên hông xe (2.0i-S ES)
- Hệ thống Idle Stop (ISS)
- Phanh tay bằng điện tử
- Gương chiếu hậu có sưởi (2.0i-S ES)