Live Larger.

Live

Larger

TẦM NHÌN VƯỢT TRỘI HƠN

EyeSight 4.0 mới có tầm quan sát rộng hơn gấp 2 lần – để bạn luôn an tâm tận hưởng cuộc sống thật trọn vẹn.

AN TOÀN VƯỢT TRỘI

BỨT PHÁ MỌI HÀNH TRÌNH

BẢNG GIÁ XE SUBARU FORESTER 2024

Forester 2.0i-L (VIN 2024)


+ Giá bán lẻ:  969.000.000 VNĐ đã bao gồm 10% VAT

Vui giáng sinh - Rinh deal khủng tháng 12/2024 với

  • + Giá đặc biệt chỉ 869 triệu đồng

Forester 2.0i-L EyeSight (VIN 2024)


+ Giá bán lẻ:  1.099.000.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)

Vui giáng sinh - Rinh deal khủng tháng 12/2024 với

  • + Giá đặc biệt chỉ 929 triệu đồng

Forester 2.0i-S EyeSight (Vin 2024)


+ Giá bán lẻ:  1.199.000 VNĐ (đã bao gồm 10% VAT)

Vui giáng sinh - Rinh deal khủng tháng 12/2024 với

  • + Giá đặc biệt chỉ 969 triệu đồng

    Đăng kí lái thử

    Họ Tên

    Số điện thoại

    Địa chỉ e-mail

    Ngày thử xe

    Thời gian

    Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?

    Forester Các phiên bản

    FORESTER 2.0i-L


    ĐỘNG CƠ VÀ HỆ TRUYỀN ĐỘNG
    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    THÂN & LỐP XE
    • Ốp bảo vệ trước - sau, màu đen
    • Ốp hông màu đen
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui
    • Mâm hợp kim nhôm 17-inch với cỡ lốp 225/60 R17
    HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
    • Đèn trước LED
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước halogen
    GƯƠNG & CỬA KÍNH
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    KHOANG LÁI
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    GHẾ NGỒI
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    TIỆN ÍCH
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    KHOANG HÀNH LÝ
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    ĐIỀU HOÀ
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    HỆ THỐNG KẾT NỐI & GIẢI TRÍ
    • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
    • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
    • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
    • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
    • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
    • Camera sau
    KIỂM SOÁT & LÁI XE
    • Kiểm soát tốc độ hành trình
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định than xe
    • Phanh tay điện tử
    • X-MODE thông thường (chế độ TUYẾT/BÙN LẦY)
    HỆ THỐNG AN TOÀN
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    FORESTER 2.0i-L EyeSight


    ĐỘNG CƠ VÀ HỆ TRUYỀN ĐỘNG
    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    THÂN & LỐP XE
    • Ốp bảo vệ trước - sau, màu đen
    • Ốp hông màu đen
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui
    • Mâm hợp kim nhôm 17-inch với cỡ lốp 225/60 R17
    HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
    • Đèn trước LED
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước halogen
    GƯƠNG & CỬA KÍNH
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    KHOANG LÁI
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    GHẾ NGỒI
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    TIỆN ÍCH
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    KHOANG HÀNH LÝ
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    ĐIỀU HOÀ
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    HỆ THỐNG KẾT NỐI & GIẢI TRÍ
    • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
    • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
    • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
    • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
    • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
    • Camera sau
    KIỂM SOÁT & LÁI XE
    • Kiểm soát hành trình thích ứng - ACC
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định thân xe
    • Phanh tay điện tử
    • Chế độ X- MODE đặc biệt
    HỆ THỐNG AN TOÀN
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm (phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ

    FORESTER 2.0i-S EyeSight


    ĐỘNG CƠ VÀ HỆ TRUYỀN ĐỘNG
    • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Hộp số vô cấp CVT
    • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
    THÂN & LỐP XE
    • Ốp bảo vệ trước - sau, màu bạc
    • Ốp hông màu bạc
    • Cánh lướt gió đuôi xe
    • Ăng ten dạng vây cá mập
    • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
    • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
    HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
    • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
    • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
    • Đèn sau LED
    • Đèn sương mù sau
    • Đèn sương mù trước LED
    • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
    GƯƠNG & CỬA KÍNH
    • Gương chiếu hậu gập điện
    • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
    • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
    • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
    • Gạt nước kính sau gián đoạn
    KHOANG LÁI
    • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
    • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
    • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
    • Vô lăng và núm cần số bọc da
    • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
    • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
    • Lẫy chuyển số
    • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
    GHẾ NGỒI
    • Ghế bọc da
    • Ghế lái chính điện 8 hướng
    • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
    • Hàng ghế sau gập 60/40
    • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
    • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
    • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
    TIỆN ÍCH
    • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
    • Đèn đọc bản đồ
    • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
    • Hộp để đồ phía trên đầu
    • Nắp trung tâm
    • Hộp chứa đồ trung tâm
    • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
    • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
    KHOANG HÀNH LÝ
    • Đèn khoang hành lý
    • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
    • Móc túi khoang hành lý(x4)
    • Móc lưới khoang hành lý(x4)
    • Nắp che hành lý có thể thu gọn
    • Mở cửa bằng mã pin
    • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
    ĐIỀU HOÀ
    • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Sưởi kính sau có hẹn giờ
    • Kính chiếu hậu có sưởi
    HỆ THỐNG KẾT NỐI & GIẢI TRÍ
    • Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị 8 inch với Navigation và 6 loa
    • Công tắc điều khiển hệ thống nghe nhìn lắp trên vô lăng
    • Kết nối bluetooth gọi điện thoại rảnh tay
    • Cổng USB đơn, cổng kết nối thiết bị ngoại vi và HDMI (bảng điều khiển trung tâm)
    • Cổng USB đôi sau hộp chứa đồ trung tâm (chỉ cấp nguồn)
    • Camera sau
    • Camera quan sát bên hông xe
    KIỂM SOÁT & LÁI XE
    • Kiểm soát hành trình thích ứng - ACC
    • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
    • Kiểm soát khi đổ dốc
    • Tự động giữ xe đứng yên
    • Định hướng mô-men xoắn chủ động
    • Hệ thống ổn định than xe
    • Phanh tay điện tử
    • X-Mode đặc biệt (chế độ TUYẾT/DƠ + chế độ NHIỀU TUYẾT/BÙN)
    HỆ THỐNG AN TOÀN
    • Túi khí SRS trước
    • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
    • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
    • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
    • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
    • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
    • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
    • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
    • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
    • Hệ thống hỗ trợ phanh
    • Chức năng ưu tiên chân phanh
    • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
    • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
    • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe



    Lưu ý:  Giá khuyến mãi sẽ được thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ để được tư vấn về Giá lăn bánh
    Hotline: 0914 663 166


    Lưu ý:  Hình ảnh sử dụng ở đây chỉ mang tính chất minh họa. Thông số kĩ thuật của từng mẫu xe chỉ nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi thực tế theo từng thị trường.